Từ điển Thiều Chửu
宂 - nhũng
① Tản mạt, như nhũng viên 宂員 chức quan nhàn rỗi vô sự, chức quan thừa, nhũng phí 宂費 phí nhảm, đều là cái nghĩa thừa không ích gì cả. ||② Vội vàng, như phiền nhũng 煩宂, nhũng tạp 宂雜 đều là cái ý nói vì việc lặt vặt làm bận vậy. Gác bỏ mọi sự gọi là bát nhũng 撥宂. ||③ Dân không có chỗ ở yên. ||④ Hèn kém.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宂 - nhũng
Nhàn hạ rảnh rang — Rối loạn, lộn xộn — Gian dối — Thừa ra.


宂兵 - nhũng binh || 宂擾 - nhũng nhiễu || 宂費 - nhũng phí || 宂官 - nhũng quan || 宂雜 - nhũng tạp || 宂長 - nhũng trường ||